Xem Video Tự học tiếng Pháp – French Greetings – Chào hỏi
29 Tháng Tư, 2019
Xem Video HỌC thật nhanh 60 ĐỘNG TỪ Tiếng Pháp
29 Tháng Tư, 2019

Xem Video Lớp Học Tiếng Pháp Căn Bản : GÂY LỘN, NÓI NẶNG và CHỬI THỀ bằng tiếng Pháp – Bài số 49


Lớp Học Tiếng PHÁP Căn Bản hoàn toàn miễn phí
Vui học nhanh GÂY LỘN, NÓI NẶNG và CHỬI THỀ bằng tiếng Pháp

◈ Bảng chữ cái Tiếng Pháphttps://capfrance.edu.vn/chi-tiet/bang-chu-cai-tieng-phap.html
◈ 100 câu giao tiếp Tiếng Pháp thông dụng: https://capfrance.edu.vn/chi-tiet/hoc-tieng-phap-giao-tiep.html
◈ Học Tiếng Pháphttps://capfrance.edu.vn/

********************************

Lớp học Tiếng Pháp online

1. Tiếng Pháp căn bản dành cho người mới bắt đầu 1
https://capfrance.edu.vn/chi-tiet/hoc-tieng-phap-can-ban.html
2. Tiếng Pháp cơ bản cho người mới bắt đầu 2
3. Học tiếng Pháp căn bản cho người mới bắt đầu 3
4. Nhóm khóa học Tiếng Pháp căn bản dành cho người mới bắt đầu

Gây lộn, Nói nặng và Chửi Thề trong tiếng Pháp – Phần 1

Gros Mots :
Injurier : chửi

1) Marre
EN Avoir Marre

J’en ai marre : Chán quá rồi
J’en ai marre de toi : Tao chán mày quá rồi
Câu hỏi :
T’en as marre de l’école ? Mày chán đi học phải không ?
Il n’en a pas marre de la taper tout le temps ? ! Anh ấy đánh chị ấy hoài mà không chán sao ?

2) Ca m’est égal : sao cũng được
Tu veux manger avant ou tu attends ton ami ? ça m’est égal : Muốn ăn trước hay đợi bạn của mày ? sao cũng được.
je m’en fiche …

3) Je m’en fiche : tôi không quan tâm, tôi không cần biết
Je m’en fiche de ton opinion : tao không quan tâm ý kiến của mày
Tu t’en fiches de son aide : mày “đéo” có cần đến sự giúp đở của nó
Mon amie est partie et je m’en fiche : ban gái tôi đã bỏ đi, nhưng tôi chả có quan tâm.

4) Foutre : làm, nện, vứt, đuổi

Qu’est-ce je fous ici ? : tao làm cái quái gì ở đây
Tu ne fous rien de la journée : mày chả có làm gì trong ngày của mày.

Foutre à la porte : đuổi đi
Il la fout à la porte : nó đuổi cô ấy ra cửa.

Foutre le camp :
Fous le camp : mày hảy cút đi

Foutre en l’air : làm đổ bể
En une seconde il a tout foutu en l’air : trong một giây ( chốc lát ) nó đã làm đổ bể hết, tan nát hết

Aller se faire foutre
Va te faire foutre : mẹ kiếp mày, biến đi, đi chết đi
(fuck you, go to hell)

Fous moi la paix : để tao yên, đừng làm phiền tao

Je vais te foutre mon poing dans ta gueule : tao sẽ nện một cú đấm vô mặt của mày

4 bis) Se foutre hay se foutre de : không cần quan tâm

Je m’en fous : I don’t give a shit : tao không cần quan tâm
J’en ai rien à foutre : tao đéo có cần biết , tao đéo có quan tâm.
J’en ai rien à foutre de ton argent : tao đéo có cần đồng tiền đó của mày
J’en ai rien à foutre que tu m’aimes ou non : tao không cần mày có yêu tao hay không

5) énerver : làm bực.
Tu m’énerves : mày làm cho tao bực.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *