Cách Viết Ngày Tháng Trong Tiếng Pháp
11 Tháng Ba, 2022
Danh Ngôn Tiếng Pháp Hay Nói Về Thời Gian
14 Tháng Ba, 2022

10 Câu Nói Tiếng Pháp Thường Dùng Trong Cuộc Sống Hằng Ngày

10 Câu Nói Tiếng Pháp Thường Dùng Trong Cuộc Sống Hằng Ngày

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn Du Học Pháptư vấn du Học Canada và tư vấn định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Tiếng pháp online
Tự học tiếng pháp cơ bản
Giao tiếp tiếng pháp cơ bản
Củng cố ngữ pháp tiếng Pháp
Luyện phát âm tiếng Pháp, chuẩn bản xứ

Cách người Pháp giao tiếp hằng ngày có lẽ hơi khác một xíu với những gì chúng ta được học trong sách vở vốn được xây dựng để phục vụ việc giảng dạy tiếng Pháp cho người nước ngoài. Trong bài học này, CAP sẽ chia sẻ với các bạn một số cách nói chuyện thân mật của mà có thể bạn chưa từng gặp qua khi chỉ học trong sách hoặc ở trường.

 

1. Ça marche = D’accord / Ça fonctionne

-Eh Paul, je vais te prendre à 20h. (Này Paul, tôi sẽ đón bạn lúc 20 giờ)

-Ça marche ! (Được đấy!)

 

2. Ça me prend la tête = Ça m’ennuie / Ça me dérange / Je n’aime pas ça

Ça me prend la tête cet ordinateur. (Cái máy tính này làm tôi khó chịu)

 

3. Quel bazar ! = C’est très en désordre / C’est très compliqué

Quel bazar ! Les enfants ! Rangez tout de suite la salle de séjour !

(Cái mớ hỗn độn gì đây ! Các con dọn lại phòng khách ngay lập tức nhé !)

 

4. Avoir la flemme = Être trop paresseux

Je ne veux pas travailler aujourd’hui. J’ai la flemme.

(Tôi không muốn làm việc ngày hôm này. Tôi quá lười.)

 

5. Passer un savon = Blâmer / Réprimander

Le professeur a passé un savon à Paul.

(Giáo viên đã mắng Paul)

 

6. Ça me va = Je suis d’accord / C’est OK

-Alice veut qu’on aille au cinéma demain soir. (Alice muốn chúng ta đi xem phim tối mai)

-Ça me va. (Được thôi)

 

7. Avoir un petit creux =Avoir faim

Allons à KFC. J’ai un petit creux. (Chúng ta hãy đi KFC. Tôi đói rồi.)

 

8. C’est du n’importe quoi ! = Ce n’est pas bien / C’est mal

Tu sors toute la nuit sans le dire à ta mère. C’est du n’importe quoi !

(Bạn ra ngoài cả đêm mà không nói với mẹ. Điều đó không tốt chút nào !)

 

9. Faut voir = Il faut y réfléchir

Disons-le à Paul. (Hãy nói điều đó với Paul)

Attends. Faut voir… Il va peut-être voir rouge. (Chờ đã. Hãy suy nghĩ lại… Cậu ấy có thể nổi giận đấy.)

 

10. Je file = Je pars

Il est déjà 9h. Faut que je file. (Bây giờ đã 9 giờ. Tôi phải đi đây.)

 

10 Câu Nói Tiếng Pháp Thông Dụng Trong Cuộc Sống Hằng Ngày

 

 

 

Tags: 10 cau noi tieng phap thong dung trong cuoc song hang ngayhoc tieng phapho tro du hoc phap va canadaho tro xin dinh cu canadatieng phap onlinetu hoc tieng phap co bantu van du hoc phapdao tao tieng phapgiao tiep tieng phap co bantu van du hoc canadatu van dinh cu canada

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *