14 Câu Nói Tiếng Pháp Hay Về Tương Lai
Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn Du Học Pháp, tư vấn du Học Canada và tư vấn định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:
Tiếng pháp online
Tự học tiếng pháp cơ bản
Giao tiếp tiếng pháp cơ bản
Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF 5
Học Tiếng Pháp nâng cao từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo đầy đủ 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, chuẩn khung tham chiếu đánh giá chung của Châu Âu (CEFR)
Học tiếng Pháp thiếu nhi, độ tuổi từ 7 – 12 tuổi, với khóa đào tạo song ngữ Anh Pháp, hoặc khóa kết hợp Việt Pháp, giúp bé dạn dĩ giao tiếp trong môi trường quốc tế
Luyện thi chứng chỉ TEF, TCF, DELF, DALF
Củng cố ngữ pháp tiếng Pháp
Luyện phát âm tiếng Pháp, chuẩn bản xứ
1. Le futur sera meilleur demain.
Tương lai sẽ tươi đẹp hơn vào ngày mai.
- Le futur: tương lại
- Sera: là động từ être, chia ở tương lai
- Meilleur (adjectif et adverbe): Tốt hơn
- Demain: ngày mai
2. Je préfère un futur imprévisible à un futur imposteur.
Tôi thích một tương lai không thể đoán trước hơn một tương lai giả mạo.
- Préférer (v): Thích
- Un futur imprevisible: Tương lại không đoán trước
- Un futur imposteur: Kẻ mạo danh tương lai/ tương lại giả mạo
3. Le futur a été créé pour être changé.
Tương lai sinh ra để được thay đổi.
- Créer (v): Hình thành, tạo ra
- Changer (v): thay đổi
4. Le futur de “je donne” est “je prends”.
Tương lai của “tôi cho đi” sẽ là “tôi nhận lại”.
- Donner (v): cho đi
- Prendre (v): Nhận lại
5. Pour voir le futur, il faut regarder derrière soi.
Để nhìn thấy tương lai, cần phải nhìn vào quá khứ trước.
6. Le futur appartient à ceux qui voient les possibilités avant qu’elles ne deviennent évidentes.
Tương lai thuộc về những người nhìn thấy khả năng trước khi chúng trở thành hiển nhiên.
- Devenir (v): trở lên, trở thành
- Appartenir (v): Thuộc về
7. Une génération qui ignore l’histoire n’a pas de passé – ni de futur.
Một thế hệ bỏ qua lịch sử thì không có quá khứ – và cả tương lai
- Ignorer (v): Bỏ qua, làm lơ
- L’histoire: Lịch sử
8. Le futur appartient à ceux qui croient à la beauté de leurs rêves.
Tương lai thuộc về những người tin vào vẻ đẹp của những giấc mơ của họ.
- Rêve: giấc mơ
- Croire: Tin tưởng
9. Tu es toujours libre de changer d’idée et de choisir un futur différent.
Bạn luôn có quyền thay đổi suy nghĩ và lựa chọn một tương lai khác.
- Libre (adj): tự do
- Idée: ý tưởng
- Choisir (v): Lựa chọn
10. Ce qui t’attend est bien plus merveilleux que ce qui est derrdière toi.
Những gì đang chờ đợi bạn tuyệt vời hơn nhiều so với những gì phía sau bạn.
11. Le passé est ta leçon. Le présent est un cadeau. Le futur est ta motivation.
Quá khứ là bài học của bạn. Hiện tại là một món quà. Còn tương lai là động lực.
- Un cadeau: Món quà
- La motivation: động lực
12. Place ton futur entre de bonnes mains: les tiennes.
Hãy đặt tương lai của bạn vào một bàn tay tốt: đó là bàn tay của bạn.
13. Le futur vient à chacun de nous au rythme de 60 minutes par heure, qui que vous soyez et quoi que vous fassiez.
Tương lai đến với tốc độ 60 phút một giờ, cho dù bạn là ai và bạn làm gì.
- Fassiez là động từ faire chia ở subjontif
14. L’avenir ne nous apporte rien, ne nous donne rien, c’est nous qui pour le construire, devons tout lui donner, lui donner notre vie elle-même.
Tương lai không mang lại cho chúng ta cái gì, không cho chúng ta điều gì, chính là chúng ta, người muốn xây nó thì phải cho nó tất cả, cho nó chính cuộc đời chúng ta.
Cap Education – Học Tiếng Pháp Cap France cùng bạn tìm hiểu các từ vựng tiếng Pháp và câu nói tiếng Pháp hay về tương lai.
Các bạn đừng quên theo dõi các bài học mới của Cap Education tại website www.capfrance.edu.vn hoặc fanpage Học Tiếng Pháp – Cap France để đón nhận các bài học tiếng Pháp thú vị mỗi ngày.
Tags: nhung cau noi tieng phap hay ve tuong lai, hoc tieng phap, ho tro du hoc phap va canada, ho tro xin dinh cu canada, tieng phap online, tu hoc tieng phap co ban, tu van du hoc phap, dao tao tieng phap, giao tiep tieng phap co ban, tu van du hoc canada, tu van dinh cu canada