Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn du học Pháp, tư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:
Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng Pháp xin định cư Canada, cam kết đầu ra TEF, TCF Canada B2
Học Tiếng Pháp tổng quát, đào tạo 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, cam kết đầu ra thi đậu chứng chỉ du học Pháp, làm việc, định cư)
Những mẫu câu giao tiếp trong nhà hàng để gọi món hoặc thanh toán là rất quan trọng, người học tiếng Pháp cần lưu ý. Bài viết Mẫu Câu Tiếng Pháp Giao Tiếp Trong Nhà Hàng dưới đây sẽ liệt kê một số câu giao tiếp trong từng trường hợp ở nhà hàng mà người học có thể sử dụng.
Khi vào nhà hàng:
- Une table pour deux, s’il vous plaît. (Một bàn cho hai người, làm ơn.)
- Nous avons réservé une table au nom de … (Chúng tôi đã đặt bàn dưới tên của ….)
- Avez-vous une table libre ? (Bạn có bàn trống không?)
- Pouvons-nous nous asseoir ici ? (Chúng tôi có thể ngồi ở đây được không?)
- Je voudrais une table près de la fenêtre/loin de la porte. (Tôi muốn một bàn gần cửa sổ/xa cửa ra vào.)
Khi đọc menu và gọi món:
- Je peux avoir la carte, s’il vous plaît ? (Cho tôi xem thực đơn được không?)
- La carte des vins, s’il vous plaît. (Thực đơn rượu vang, làm ơn.)
Hỏi về món ăn:
- Qu’est-ce que c’est ? (Cái này là gì?)
- Comment est préparé ce plat ? (Món này được chế biến như thế nào?)
- Quels sont les ingrédients de ce plat ? (Món này có những nguyên liệu gì?)
- Pouvez-vous me décrire ce plat ? (Bạn có thể mô tả món này cho tôi được không?)
Gọi món:
- Pour l’entrée, je prendrai… (Món khai vị, tôi sẽ chọn…)
- Et pour le plat principal… (Và món chính…)
- Pour le dessert… (Và món tráng miệng…)
- Je voudrais… (Tôi muốn…)
- Le poisson avec des frites. (Cá với khoai tây chiên.)
- Bien cuit: (… chín kỹ.)
- À point: (… chín vừa.)
- Saignant: (… tái.)
Đồ uống:
- Je voudrais un verre d’eau, s’il vous plaît. (Tôi muốn một ly nước, làm ơn.)
- Un coca-cola, s’il vous plaît. (Một ly coca-cola, làm ơn.)
- Une bière, s’il vous plaît. (Một chai bia, làm ơn.)
- Un café, s’il vous plaît. (Một ly cà phê, làm ơn.)
Nhận xét về món ăn:
- C’est délicieux ! (Rất ngon!)
- C’est exquis ! (Tuyệt vời!)
- C’est parfait ! (Hoàn hảo!)
- C’est un peu trop salé/sucré. (Nó hơi mặn/ngọt quá.)
- Ce n’est pas ce à quoi je m’attendais. (Nó không giống như tôi mong đợi.)
- Je crois qu’il y a une erreur dans ma commande. (Tôi nghĩ có lỗi trong đơn hàng của tôi.)
Khi thanh toán:
- L’addition, s’il vous plaît. (Làm ơn cho tôi hóa đơn.)
- Nous aimerions payer séparément. (Chúng tôi muốn thanh toán riêng.)
- Nous voulons payer ensemble. (Chúng tôi muốn thanh toán chung.)
- Je paie par carte. (Tôi thanh toán bằng thẻ.)
- Je paie en espèces. (Tôi thanh toán bằng tiền mặt.)
Một số câu giao tiếp khác:
- Bon appétit ! (Chúc ngon miệng!)
- Excusez-moi. (Xin lỗi.)
- Merci. (Cảm ơn.)
- Parlez-vous anglais ? (Bạn có nói tiếng Anh không?)
- Où sont les toilettes ? (Nhà vệ sinh ở đâu?)
LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA TIẾNG PHÁP TCF, DELF (A2-B1-B2), DALF C1, HỒ SƠ DU HỌC PHÁP, DU HỌC & ĐỊNH CƯ CANADA
Khóa học tại CAP:
Chi tiết vui lòng liên hệ:
Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber/ Zalo: +84 916 070 169 hoặc Fanpage.
Tags: mau cau tieng phap giao tiep trong nha hang, hoc tieng phap o dau, hoc tieng phap online, hoc tieng phap co ban, tu van du hoc phap, dich vu ho tro xin dinh cu canada, to chuc dao tao tieng phap, hoc tieng phap giao tiep, tu van du hoc canada, dinh cu canada dien du hoc