Rước đi, dẫn đi, đưa đi, đón : sau đay một bài học về những câu nói hẹn hò và đưa đón
rất thông dụng trong đời sống hàng ngày
Nếu bạn chưa biết nên học tiếng Pháp ở đâu thì hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy tiếng pháp uy tín và tốt nhất TPHCM với nhiều khóa học nổi tiếng như:
Tiếng pháp cơ bản
Tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng pháp miễn phí
Hành động (1) “rước một ai đó đi chơi” (ví dụ: bạn A hẹn 6h tối sẽ đến nhà bạn B để đón bạn ấy đi café);
je te donne rendez-vous à 18 heures = tôi hẹn bạn vào lúc 6 giờ chiều
je t’amène boire un café = tôi dẫn bạn đi uống cà phê
je passe te chercher pour aller boire un café = tôi đến đón bạn đi uống cà phê
je passe chez toi et on ira ensemble boire un café = tôi ghé nhà bạn và chúng ta sẽ đi uống cà phê chung với nhau
je passe chez toi pour t’amener boire un café = tôi ghé nhà bạn để dẫn bạn đi uống cà phê
on se donne rendez vous à 18 heures chez toi = chúng ta hẹn nhau 6 giờ chiều ở nhà của bạn
je passe chez toi ? ou tu passes chez moi ? = tôi ghé nhà bạn hay bạn ghé nhà tôi
je passe te prendre à 18 heures, et on ira boire un café = tôi sẽ đến đón bạn vào 6 giờ chiều rồi chúng ta sẽ đi uống cà phê
je passe te prendre à 18 heures et je t’amène boire ( prendre ) un café = tôi sẽ đến đón bạn vào 6 giờ chiều và tôi sẽ đưa bạn đi uống cà phê
tu veux boire un café avec moi ? = bạn muốn uống cà phê với tôi không ?
tu veux venir boire un café avec moi ? = bạn muốn cùng đi uống cà phê với tôi không ?
je vais boire un café au bar, tu veux m’accompagner ? = tôi đi uống cà phê tại quán bar, bạn có muốn đi với tôi không ?
je vais boire un café au bar, tu veux venir avec moi ? = tôi đi uống cà phê tại quán bar, bạn có muốn đi theo tôi không ?
je vais boire un café au bar, tu veux que je passe te chercher ? = tôi đi uống cà phê tại quán bar, bạn có muốn tôi đón bạn không ?
je vais boire un café au bar, tu veux que je t’amène ? = tôi đi uống cà phê tại quán bar, bạn có muốn tôi đón (đưa) bạn không ?
tu veux aller boire un café avec moi ce soir ? = bạn muốn đi uống cà phê cùng với tôi chiều nay không ?
où veux tu aller ? = bạn muốn đi đâu ?
que veux tu manger ce soir ? = bạn muốn ăn gì tối nay ?
qu’est ce qui te fera plaisir ? = bạn thích cái gì – cái gì làm cho bạn thích ( vui )
J’ai un rendez-vous ce soir = tôi có một cuộc hẹn tối nay
je te donne rendez-vous à 18 heures devant le cinéma, devant chez toi, = tôi cho bạn cái hẹn (hẹn với bạn) vào 18 giờ trước rạp chiếu phim, trước nhà của bạn
devant ta maison = trước căn nhà của bạn
je t’attends à 18 heures devant la maison = tôi đợi bạn vào 6 giờ chiều trước nhà
je t’attends à 18 heures devant chez moi = tôi đợi bạn vào 6 giờ chiều trước nhà tôi (chổ tôi ở)
à quelle heure tu viens me chercher ? = mấy giờ bạn đến rước tôi ?
à quelle heure tu viens me prendre pour aller au cinéma ? = mấy giờ bạn đến để rước tôi đi xem phim ?
je passe te prendre à 18 heures pile = tôi sẽ đến rước bạn vào đúng 6 giờ chiều
(2) “chở một ai đó đi đâu” (ví dụ: cha mẹ đưa con đi học, chồng chở vợ đi chợ…) được diễn đạt như thế nào trong tiếng Pháp ạ?
les parents amènent leurs enfants à l’école = cha mẹ đưa mấy đứa con đi học
papa va t’amener à l’école = ba sẽ đưa con đi đến trường
je te dépose à l’école = tôi sẽ thả (bỏ) bạn ở trường
je t’amène et te dépose au marché = tôi đưa bạn đi và sẽ thả bạn tại chợ
où est-ce que tu veux que je te dépose ? = bạn muốn tôi thả bạn ở nơi nào ?
je viens te chercher à l’école à 18 heures =
Tags: hoc tieng phap online, hoc tieng phap o dau, hoc tieng phap co ban, hoc tieng phap giao tiep ,hoc tieng phap mien phi