

Lớp Học Tiếng PHÁP Căn Bản hoàn toàn miễn phí
Vui học nhanh những bí mật và cách áp dụng chữ QUOI trong tiếng Pháp
Cap France trường dạy tiếng pháp uy tín và tốt nhất TPHCM với nhiều khóa học nổi tiếng như:
Học tiếng pháp cho người mới bắt đầu https://capfrance.edu.vn/chi-tiet/hoc-tieng-phap-can-ban.html
Học tiếng pháp giao tiếp cơ bản https://capfrance.edu.vn/chi-tiet/hoc-tieng-phap-giao-tiep.html
Học tiếng pháp online miễn phí https://capfrance.edu.vn/chi-tiet-blog/hoc-tieng-phap-online-mien-phi.html
Tổng hợp ngữ pháp tiếng pháp
Tài liệu học tiếng pháp
Những Bí Mật về chữ QUOI
Cô A ?
Điều Gì, Cái gì, Hay sao
Qui : người
QUE và QUOI : hỏi về đồ vật hay một chuyện gì đó
Qui es tu ? = mày là ai ?
Que veux tu ? = mày muốn gì ?
Tu veux quoi ? = mày muốn cái gì ?
Qu’est-ce que tu veux ?
Tu préfères quoi ? = mày thích cái nào ?
À quoi :
À quoi tu penses ? = mày nghĩ về cái gì ? ( đang nghĩ cái gì )
À qui tu penses ? = mày nghĩ về ai ? (người nào)
À quoi je ressemble ? tao giống cái gì ?
À qui je ressemble ? : tao giống ai ?
——
De quoi :
De quoi tu parles ? = mày nói cái gì vậy ? về chuyện gì vậy ?
Je parle de ma vie = tao nói về đời sống của tao
Ce n’est pas de quoi je parle = tao không phải nói về cái đó/chuyện đó
De qui tu parles ? = mày đang nói về ai vậy ?
Je parle de ton mari = tao nói về chồng của mày.
De quoi ? : cái gì ? chuyện gì ?
Quoi ? : cái gì ?
De quoi tu as envie ? = mày muốn/thèm cái gì ?
De quoi voulez-vous qu’on parle ? = các bạn muốn chúng ta nói về chuyện gì ? bàn chuyện gì ?
——
Quoi ở cuối câu
“Quoi” hay “ou quoi”
CÂU HỎI
Tu veux ma mort ou quoi ? = mày muốn tao chết hay sao ?
Tu es fou ou quoi ? ) mày điên rồi hả ?
Tu viens ou quoi ? = mày có đến hay không ?
Tu te dépêches ou quoi ? = mày lẹ lên được không / hay sao ?
Je ne viens pas ce soir te voir. = tao sẽ không đến chiều nay ( để gặp mày / thăm mày )
quoi ? = cái gì ?
quoi ? thay thế “pardon” “je n’ai pas compris” vv…
NẾU KHÔNG PHẢI CÂU HỎI
J’ai acheté beaucoup de choses aujourd’hui, des fromages, des pizzas, des fruits, tout ce que tu aimes quoi.
tao mua rất nhiều đồ hôm nay , …. , tất cả những gì mày thích đó ( mày có biết không…)
Je prends tout quoi = tao lấy hết ( như vậy đó )
Vous avez choisi ?
Je n’arrive pas à me décider, quoi = tôi không biết quyết định làm sao, (thật sự, à …. vv..)
Je n’arrive pas à me décider quoi acheter = tôi không biết phải nên mua cái gì / cái nào
Tags: https://capfrance.edu.vn/,tong hop ngu phap tieng phap,tai lieu hoc tieng phap