Xem Video Tự học tiếng Pháp : Verbe pronominal – Động từ phản thân
29 Tháng Tư, 2019
Xem Video HỌC TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP CƠ BẢN
29 Tháng Tư, 2019

Xem Video Lớp Học Tiếng Pháp Cho Ngưới Mới Bắt Đầu : QUAND MÊME


Lớp Học Tiếng PHÁP Căn Bản hoàn toàn miễn phí
Vui học nhanh chữ QUAND MÊME , hiểu nghĩa và cách áp dụng

Cap France trung tâm dạy tiếng pháp uy tín và tốt nhất TPHCM với nhiều khóa học nổi tiếng như:
Tự học tiếng pháp cơ bản
Tiếng pháp giao tiếp hàng ngày
Tự học tiếng pháp online miễn phí

Tags: tu hoc tieng phap online mien phi,hoc tieng phaptu hoc tieng phap co bantieng phap giao tiep hang ngay ,tu hoc tieng phap online mien phi ,trung tam day tieng phap

Lý đông A :
Còn một điều nầy nữa, tôi xin hỏi thầy :
Một hôm tôi bỗng gặp một chị bạn Việt nam, với anh chồng tây.
Cả hai vừa ở chợ siêu thị ra, và đang xếp đồ vào xe hơi.
Vì thấy cả hai đang bận, tôi nói vài câu qua loa với chị bạn rồi bỏ đi.
Trước khi đi, tôi vẫy tay chào anh tây, và nói : ” Au revoir ”
Anh tây đang bận xếp đồ, ngửng lên nói với tôi : ” Attendez-moi, je vais vous dire au revoir “.
Tôi bèn đáp : ” Ce n’est pas la peine. Vous êtes occupé là … “.
Anh ta liền nói, giọng có vẻ van xin : ” Oh, quand même, quand même. ”
Thế là tôi đứng lại, chờ anh ta. Sau khi xếp xong mớ đồ vào xe hơi rồi, anh ta đã tiến đến bắt tay tôi, và nói với tôi nào là : ” Portez-vous bien ”
rồi : ” Bonne soirée ” ,
rồi : ” A bientôt ”

Cho mãi đến bây giờ, tôi vẫn tự hỏi câu nói của anh tây : ” Quand même, quand même ” có nghĩa là gì vậy ? Thầy vui lòng giải thích cho tôi được không ạ ?

quand : khi nào
même : cùng, giống nhau, cả
quand même : ???

1)
quand même : không lẽ
Tu ne vas QUAND MÊME pas manger ça ? : không lẽ mày ăn cái này sao ? mày ăn cái này thiệt sao ? có thật là mày sẽ ăn cái này ?
Je ne vais quand même pas le faire à ta place ? : Không lẽ tao phải làm thế cho mày ?

2)
quand même ! : dữ hông ?
ah, te voilà, quand même : à mày tới rồi hả , dữ hông.
maintenant il commence à faire beau, quand même ! : bây giờ trời mới tốt trở lại, dữ hông !

3)
quand même : dù sao cũng, cứ
Essaies de venir, s’il te plait, : ráng tới đi anh, em xin anh (anh làm ơn)
ma fête sera QUAND MÊME plus agréable si tu es à mes côtés : DÙ SAO buổi lễ của em CŨNG sẽ vui hơn khi anh có ở bên em

4)
quand même : thật tình
je trouve que tu exagères, quand même… : tao thấy mày hơi quá đáng, thật tình mà nói
elle n’est pas si méchante que ça : cô ấy đâu có dữ đến nỗi như vậy đâu.

5)
quand même : cũng, cứ , vẫn
Je sais que fumer c’est mauvais pour la santé, mais je le fais quand même

6)
quand même : đâu có lẽ nào, đâu khi nào, không thể nào
-Il est tard, je vais te raccompagner chez toi : tối khuya rồi, and sẽ đưa em về nhà
-non, ça va, reste et repose toi, tu es déjà très fatigué : thôi được rồi, anh ở lại nghỉ ngơi đi
-oh, quand même, quand même ! allez viens on y va : ồ, đâu được, có lẽ nào; thôi chúng ta cùng đi

oh je ne vais pas QUAND MÊME te laisser rentrer seule ! : ồ, anh có lẽ nào mà có thể để em về một mình được !
MÊME SI je suis fatigué, je ne vais QUAND MÊME pas te laisser rentrer toute seule : mặc dù anh có mệt đến đâu , anh cũng KHÔNG CÓ THỂ NÀO để em về một mình được.

Lý đông A :
Còn một điều nầy nữa, tôi xin hỏi thầy :
Một hôm tôi bỗng gặp một chị bạn Việt nam, với anh chồng tây.
Cả hai vừa ở chợ siêu thị ra, và đang xếp đồ vào xe hơi.
Vì thấy cả hai đang bận, tôi nói vài câu qua loa với chị bạn rồi bỏ đi.
Trước khi đi, tôi vẫy tay chào anh tây, và nói : ” Au revoir ”
Anh tây đang bận xếp đồ, ngửng lên nói với tôi : ” Attendez-moi, je vais vous dire au revoir “.
Tôi bèn đáp : ” Ce n’est pas la peine. Vous êtes occupé là … “.
Anh ta liền nói, giọng có vẻ van xin : ” Oh, quand même, quand même. ”
Thế là tôi đứng lại, chờ anh ta. Sau khi xếp xong mớ đồ vào xe hơi rồi, anh ta đã tiến đến bắt tay tôi, và nói với tôi nào là : ” Portez-vous bien ”
rồi : ” Bonne soirée ” ,
rồi : ” A bientôt ”

Cho mãi đến bây giờ, tôi vẫn tự hỏi câu nói của anh tây : ” Quand même, quand même ” có nghĩa là gì vậy ? Thầy vui lòng giải thích cho tôi được không ạ ?

Au revoir
Attendez-moi, je vais vous dire au revoir
Ce n’est pas la peine. Vous êtes occupé là …
Oh, quand même, quand même.
Portez-vous bien
Bonne soirée
A bientôt

Chào tạm biệt
Chờ tôi một chút, tôi sẽ đến chào (tạm biệt) bạn
ô không cần đâu, bạn đang bận mà
không, không thế nào, đâu khi nào (làm như vậy được)
chúc sức khỏe, xin bảo trọng
chào bạn
hẹn gặp lại

quand même, quand même : MÊME si je suis occupé, je ne peux, QUAND MÊME pas, ne pas vous dire au revoir :
mặc dù tôi CÓ THỂ đang bận, nhưng ĐÂU CÓ KHI NÀO (đâu có lẽ nào) tôi CÓ THỂ không chào tạm biệt bạn ĐƯỢC

Tôi dại gì mà chấp nhận lời đề nghị của nó ?
Je ne suis pas bête d’accepter sa proposition…
Je ne vais pas accepter sa proposition, je ne suis pas bête…
je ne suis pas bête… je ne vais pas accepter sa proposition.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *