Nói Cảm Ơn Trong Tiếng Pháp Như Thế Nào Cho Chuẩn
16 Tháng Tám, 2020
10 Câu Chúc Năm Mới 2021 Bằng Tiếng Pháp
20 Tháng Tám, 2020

Học Từ Vựng Tiếng Pháp Về Các Loại Gia Vị

TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP VỀ CÁC LOẠI GIA VỊ

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:

Tiếng pháp cơ bản

Tiếng pháp giao tiếp

Học tiếng pháp miễn phí

 

Quay trở lại bài học từ vựng Tiếng Pháp hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu từ vựng về tên gọi các loại gia vị trong Tiếng Pháp.

  • Le ketchup: Sốt cà chua
  • Le miel: Mật ong
  • La farine: Bột
  • Le blé: Lúa mỳ
  • Le basilic : Húng quế
  • La ciboulette: Hẹ
  • La cannalle: Quế
  • Le curry: Cà ri
  • La vinaigrette: Giấm
  • Le gingembre: Gừng
  • L’ail : Tỏi
  • Les fines herbes :Thảo mộc
  • La mayonnaise :Sốt mayonnaise
  • La menthe :Bạc hà
  • La moutarde : Mù tạt
  • La muscade : Quả nhục đậu khấu
  • L’huile d’olive : Dầu ô-liu
  • Le persil : Cây mùi tây
  • Le poivre:  Hạt tiêu
  • Le paprika: Bột ớt
  • Le romarin :Cây hương thảo
  • Le sel: Muối
  • La sauce :Nước sốt
  • Les épices :Gia vị
  • L’huile de tournesol :Dầu hướng dương
  • Le thym :Húng tây
  • Le vinaigre :Giấm
  • Oignon: Hành tây
  • échalote :Hàng tím
  • Laurier :Lá nguyệt quế
  • Curcuma: Nghệ
  • Clou de girofle: Đinh hương

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Các Loại Gia Vị

 

 

Tags: tu vung tieng phap ve cac loai gia vihoc tieng phaphoc tieng phap mien phitieng phap co banday tieng phaptieng phap giao tiep

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *