Học Về Cấu Trúc Avoir Beau Trong Tiếng Pháp
4 Tháng Mười Một, 2020
Những Danh Từ Tiếng Pháp Số Ít Tận Cùng Là S
6 Tháng Mười Một, 2020

Hướng Dẫn Sử Dụng Avant Trong Tiếng Pháp

CÁCH SỬ DỤNG AVANT TRONG TIẾNG PHÁP

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy học tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:

Học tiếng pháp online

Học tiếng pháp cơ bản

Học tiếng pháp giao tiếp

Trong Tiếng Pháp, Avant có nghĩa là trước, trước khi. Avant được sử dụng như thế nào trong câu Tiếng Pháp. Chúng ta cùng Tiếng Pháp Cap France tìm hiểu ở bài học hôm nay.

Có 3 cách đặt câu với Avant:

  • Avant + nom
  • Avant de + infinitif
  • Avant que + subjonctif

AVANT + NOM

  • Les élèves entrent en classe avant le professeur. (Học sinh vào lớp trước thầy giáo)
  • Ma soeur se couche souvent avant moi.  (Chị tôi thường đi ngủ sớm hơn tôi)
  • Il faut qu’on change de voiture avant les vacances. (Chúng ta phải đổi xe trước kỳ nghỉ)
  • Ils ont quitté la salle avant la fin du film. (Họ đã rời khán phòng trước khi phim kết thúc)

AVANT DE + INFINITIF (1 chủ thể thực hiện 2 hành động)

  • Il prend son petit déjeuner avant d’aller au bureau. – (Anh ấy ăn sáng trước khi đi làm)

(1 chủ thể : anh ấy, 2 hành động : ăn sáng + đi làm)

  • Elle a fermé les fenêtres avant de sortir.  (Cô ấy đóng cửa sổ trước khi ra khỏi nhà)

(1 chủ thể : cô ấy, 2 hành động : đóng cửa sổ + ra khỏi nhà)

3. AVANTQUE + SUBJONCTIF (2 chủ thể thực hiện 2 hành động)

  • Je suis rentrée avant que la pluie commence à tomber.  (Tôi về nhà trước khi trời bắt đầu mưa)

(2 chủ thể : tôi + trời, 2 hành động : về nhà + mưa)

  • Mai est passée avant que vous arriviez. (Mai đã ghé qua trước khi các bạn tới)

(2 chủ thể : Mai + các bạn, 2 hành động : ghé qua + tới)

Tags: cach su dung avant trong tieng phaphoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co banhoc tieng phaphoc tieng phap giao tiep

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *